Cuộn dây hơi tự rút chất lượng cần những tiêu chí nào?

Cuộn dây hơi tự rút chất lượng cần đạt được những tiêu chí nào .Chọn được sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng lại vừa phù hợp không hề dễ dàng. Quý độc giả hãy tham khảo bài viết dưới đây để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

 

1. Những tiêu chí mua Cuộn dây hơi tự rút chất lượng

1.1. Môi trường nơi thiết bị vận hành

  • Môi trường là tiêu chí hàng đầu mà người tiêu dùng nên quan tâm khi chọn mua Cuộn dây hơi tự rút hay còn gọi là Hose reel. Môi trường nói chung là điều kiện lắp đặt và sử dụng Hose reel. Có hai yếu tố bạn cần quan tâm đối với tiêu chí môi trường chính là nhiệt độ, độ ẩm .
  • Nhiệt độ là yếu tố chi phối sự hiệu quả của quá trình sử dụng. Đối với môi trường có nhiệt độ cao, người tiêu dùng cần chọn các loại Hose reel – Cuộn dây hơi tự rút chịu được nhiệt độ đó. Điều đó sẽ đảm bảo hiểu quả công việc và tránh hư hỏng thiết bị.
  • Ngược lại, nước, khí nén có nhiệt độ trung bình và thấp hãy chọn Cuộn hose reel chịu nhiệt trung bình hoặc thấp.
  • Ngoài ra, một số loại Hose reel không thể để nơi ẩm ướt, độ ẩm cao, ngoài trời,… nên cần lựa chọn loại Hose reel phù hợp với thơi tiết, độ ẩm, không gian làm việc. Các trường hợp này phù hợp với cuộn dây hơi được làm bằng vật liệu có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn.

 

Cuộn dây hơi tự rút chất lượng cần dựa vào những tiêu chí nào?
Cuộn dây hơi tự rút chống ăn mòn nederman Thuỵ Điển

 

1.2. Tính năng của cuộn dây hơi tự rút 

Mỗi loại cuộn dây hơi tự rút có những tính năng khác nhau ứng với từng công dụng. Vì thế muốn Hose reel hoạt động tốt, hiệu quả cao,… cần lựa chọn Hose reel phù hợp với từng tính năng.

  • Cuộn dây hơi tự rút dùng cho khí nén và nước.
  • Cuộn dây hơi tự rút dùng cho khí nén, nước, dầu, dầu mỡ.
  • Cuộn dây hơi tự rút dùng cho khí Oxy và axetylen.
  • Cuộn dây hơi tự rút dùng để hút khói 

 

Cuộn dây hơi tự rút
Cuộn dây hơi tự rút dùng để hút khói trong nhà xưởng

1.3. Giá cả Hose reel – Cuộn dây hơi tự rút

Giá cả cũng là một trong những yếu tố mà khách hàng nên cân nhắc khi chọn mua sản phẩm.

Hiện nay, trên thị trường có đa dạng các loại Hose reel đến từ nhiều thương hiệu khác nhau như: cuộn dây hơi tự rút Đài Loan, cuộn dây hơi tự rút Nhật Bản, cuộn dây hơi tự rút Sankyo, cuộn dây hơi tự rút Puma, cuộn dây hơi tự rút Thụy Điển,…. Điều đó đồng nghĩa với việc có rất nhiều mức giá cho khách hàng chọn lựa.

Tuy nhiên, không phải cứ đắt tiền là phù hợp. Đôi khi nhu cầu của khách hàng chỉ cần sản phẩm ở mức giá tầm trung thì dĩ nhiên, nếu mua Hose reel giá cao sẽ gây ra lãng phí.

 

1.4. Thương hiệu sản phẩm và nhà cung cấp

Để đảm bảo chất lượng, quý khách nên chọn mua Hose reel đến từ những thương hiệu uy tín, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Tránh mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng, gây hại cho công việc của bạn.

Nhà cung cấp cũng quan trọng không kém. Một nhà cung cấp uy tín sẽ không chỉ cung cấp những sản phẩm đảm bảo mà còn đưa ra những tư vấn phù hợp nhất cho khách hàng.

 

2. Giới thiệu một số sản phẩm Cuộn dây hơi tự rút chất lượng tốt tại Tie Việt Nam

2.1. Hose Reels 893 – Cuộn dây hơi tự rút có khả năng chịu nhiệt cao 100 °C

Đặc điểm

  • Hose reel – 893 chịu nhiệt ở mức 100°C
  • Hose reel 893 có chiều dài từ 10 – 15m, kích thước ống đa dạng
  • Cuộn Hose reel, với cấu tạo dây được làm 100% từ cao su có vỏ CR và ống bên trong NBR được bện dệt từ sợi tổng hợp và có độ dẫn nhiệt.
  • Hose Reels 883 có lực lò xo được tối ưu hóa, đảm bảo rằng ống rút lại trơn tru và đều trên hộp.
  • Sản phẩm nhập khẩu CHÂU ÂU – THUỴ ĐIỂN
  • Bảo hành 10 năm
  • MIỄN PHÍ LẮP ĐẶT – VẬN CHUYỂN trên toàn quốc.

 

Hose reels
Cuộn dây hơi tự rút Nederman Thuỵ Điển có khả năng chịu nhiệt cao

 

Thông số kỹ thuật

Media Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
with hose
Reel
without hose
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber B 13-16 30800693 30800393
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber B 13-16 30800893 30800793
Water –
food
2,0 (290) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 13-16 30801093
Water –
HP
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber G 13-16 30801893 30801793
Oil 7,5 (1090) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber I 13-16 30801693 30801593
Grease 35 (5075) 6 (1/4) 15 6 (1/4) 1 Rubber J 13-16 30802693 30802593

 

2.2. Hose Reel Series 888/889 – Chống ăn mòn

Đặc điểm

  • Hose reels – Cuộn dây hơi tự rút dùng trong [ dẫn nước, khí nén ]. chịu nhiệt từ lên đến 100°C dùng trong các ngành công nghiệp nhẹ.
  • Hose Reel Series 888/889 Chống ăn mòn có các ống vòi chống ăn mòn có chân đế bằng thép không rỉ và xoay, hốc bằng đồng và hộp vật liệu tổng hợp, làm cho thích ứng trong điều kiện ẩm ướt.
  • Hose Reel Series 888/889 Chống ăn mòn nhờ thiết kế mở, các cuộn rất dễ bảo dưỡng, bảo trì và giữ sạch sẽ.
  • Cuộn hose reel, dây được làm 100% từ cao su có vỏ CR và ống bên trong NBR được bện dệt từ sợi tổng hợp và có độ dẫn nhiệt.
  • Ứng dụng ống cuộn Hose reel cài đặt trong môi trường ẩm, thực phẩm, ô tô, khu vực tiếp xúc ngoài trời, bảo dưỡng vệ sinh
  • Cuộn Hose reel  có thể được cài đặt trên tường hoặc trên trần nhà.
  • Bảo hành: 10 năm.
  • Sản phẩm: Nederman – Thuỵ Điển.
Hose Reel Series 888/889 Chống ăn mòn
Hose Reel Series 888/889 Chống ăn mòn

 

Thông số kỹ thuật

Use for Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
without hose
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30806288
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 20 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30806089
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 11-16 30806488
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber G 11-16 30806289
Water –
food
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber I 11-16 30806688
Water –
food
25 (3625) 10 (3/8) 18 10 (3/8) 1 Rubber J 11-16 30806489

 

2.3. Stainless steel hose reel Series 893

Đặc điểm

  • Stainless steel hose reel Series 893 với cuộn dây hơi tự rút có kích cỡ trung bình bằng thép không rỉ phù hợp trong môi trường có độ ẩm cao, nơi cần vệ sinh và nơi có nguy cơ tấn công hóa học.
  • Được sử dụng cho nước và khí nén.
  • Tất cả các thành phần trong thép không rỉ và hỗn hợp chống hóa chất.
  • Ổ cắm điều chỉnh giảm thiểu ma sát.
  • Vị trí ổ cắm có thể được điều chỉnh để kéo ra và kéo vào tối ưu góc.
  • Chiều dài từ 10-15m.
  • Có sẵn với vòi cấp nước cho các ngành công nghiệp thực phẩm với áp suất thấp cũng như vòi nước cao áp.
  • Bảo hành: 10 năm.
  • Sản phẩm thuộc Nederman.
  • Xuất xứ Thụy Điển.

Thông số kỹ thuật

Media Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
with hose
Reel
without hose
Air/
water
2,0 (290) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 14-18 30803293 30803193
Air/
water
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber Q 14-16 30803493 30803393

 

>>Tất cả các sản phẩm Hose reel tại Tie Việt Nam

 

Tie Việt Nam chúng tôi chuyên cung cấp các Cuộn dây hơi tự rút chất lượng nhất, Các sản phẩm đạt chuẩn 5S, chất lượng đạt chuẩn EU, Bảo hành 10 năm, Hãng  Nedermen,  Xuất xứ tại Thuỵ Điển. Ngoài ra còn có các sản phẩm giá rẻ nhập khẩu từ Đài Loan. Tie VN có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng từ giá cả đến chất lượng

Ngoài ra, TIE Việt Nam còn có rất nhiều ưu đãi cho quý khách hàng :

  • Miễn phí giao hàng
  • Đội ngũ kỹ thuật có kinh nghiệm cao trong ngành
  • Nhận máy, test thử thành công rồi mới thanh toán tiền.
  • ƯU ĐÃI Giảm giá cho quý khách hàng cho lần mua hàng đầu tiên.

Mọi thông tin về tư vấn mua hàng xin vui lòng liên hệ

CÔNG TY TNHH TIE VIỆT NAM

 Website: https://tievn.com/ 

Với các chi nhánh và thông tin liên hệ sau:

1/. Trụ sở Hà Nội

Kỹ thuật – Bảo dưỡng:

           Mr Phan Tuấn: 0914586006

Kinh doanh 01

Mr Hoàng: 0919956006

Kinh doanh 02

Ms Nhung: 0913846006

Kinh doanh 03

Ms Hoà: 0915736006

 

2/. Trụ Sở Hồ Chí Minh

Kỹ thuật – Bảo dưỡng:

           Mr Tuấn Anh: 0913546006

Kinh doanh 04:

Mr Thành: 0911376006

 

 

 

 

3/. Trụ Sở Qui Nhơn

Kinh doanh 05:

           Mr Việt: 0918836006

 

 

 

 

 

 

 

4/. Trụ Sở Miền Tây

(Cần Thơ – Trà Vinh)

Sale – Kỹ thuật 06:

Mr Thành: 0985653938

 

5/. Tổng đài chăm sóc

khách hàng và khiếu nại

Liên hệ:

Ms Thi: 0916736006

 

6/. Hotline 24/24 toàn quốc

Ms Loan 0984735538

 

 

VPGD HCM: Tòa 4s Linh Đông,Đường số 30, Quận Thủ Đức
VPGD Hà Nội : 214 Nguyễn Xiển, Quận Thanh Xuân,Tp. Hà Nội
VPGD Qui Nhơn : Cao ốc Long Thịnh, Đường Bế Văn Đàn, TP. Qui Nhơn.
VPGD Miền Tây : Số 171,Quốc Lộ 53, Ấp Bến Cò,Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Điện Thoại : HCM 0283 620 6888/ HN 0246 683 6006
Hotline/ ZALO / VIBER / LINE/ :0915736006 or 0911376006./ 0984735538
Email: nploan@tievn.com
Website : www.tievn.com / www.tievietnam.com
Facefook: CÔNG TY TNHH TIE VIỆT NAM

“TRUST IN EVERYTHING” – Hân hạnh được phục vụ quý khách!

Trả lời