Hose reels – Giải pháp hiệu quả để khắc phục khói độc hại

Khói bụi từ các khâu chế biến, sản xuất, sửa chữa,… trong các ngành công nghiệp vô cùng độc hại. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con người. Vậy Tác hại của khói độc và Hose reels – giải pháp hiệu quả để khắc phục khói độc hại như thế nào? Cùng Tie giải đáp thắc mắc nhé!

 

1. Tác hại của Khói độc

 

1.1. Tác hại của khói độc trong ô tô

  • Carbon monoxide (CO): Là khí không màu, không mùi, không vị. Con người hít phải quá nhiều khí này sẽ bị giảm khả năng hấp thụ oxy, tổn hại mô nghiêm trọng và là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các vụ ngộ độc khí với các triệu chứng như cảm giác bần thần, nhức đầu, buồn nôn, khó thở rồi từ từ đi vào hôn mê.

  • Benzen (C6H6): Là một chất hữu cơ bay hơi, có mặt tự nhiên trong dầu thô, nên cũng có trong xăng dầu và các khí thải phương tiện xe cộ. Benzen nguy hiểm vì khả năng phá hủy máu. Nó khiến tủy xương không thể sản xuất đủ tế bào hồng cầu, trong khi lại làm tổn thương hệ miễn dịch bằng cách không tạo ra đủ tế bào bạch cầu.

  • Sulfur dioxide (SO2): Loại khí không màu có mùi khó chịu, thâm nhập qua đường hô hấp gồm mũi, họng, gâyho và khó thở. Trong thời gian dài, loại khí này có thể dẫn tới chứng hen và những trạng thái sức khỏe tương tự khác.

  • Muội than: Muội than, hay bồ hóng, là thứ khiến khí xả bay ra từ ôtô có màu đen. Tác hại của muội than rất nhiều, trong đó gồm bệnh cúm, hen suyễn và thậm chí là ung thư. Muội than cũng tác động xấu tới môi trường khi thực tế, muội than chiếm hơn 25% ô nhiễm độc hại trong không khí.

 

1.2. Tác hại của khói độc trong công nghệ hàn

  • Tiếp xúc với khói, hơi và khí hàn gây các triệu chứng cấp tính như kích ứng mắt, mũi họng, chóng mặt, buồn nôn. Người lao động khi gặp phải các triệu chứng trên cần rời khỏi xưởng ngay lập tức, di chuyển ra nơi thoáng khí và tìm đến phòng y tế để có hướng xử trí thích hợp.
  • Tiếp xúc kéo dài với khói hàn có thể gây ra tổn thương đường hô hấp và các bệnh khác như ung thư phổi, ung thư thanh quản và các bệnh đường tiết niệu khác.
  • Khói hàn có thể gây sốt hơi kim loại, loét dạ dày, tổn thương thận và hệ thống thần kinh. Tiếp xúc kéo dài với Mangan có thể gây ra các triệu chứng giống bệnh Parkinson. Cadmium trong khói hàn có thể gây tử vong trong thời gian ngắn.
  • Các loại khí Heli, Argon và Cacbon dioxit còn có thể gây ngưng thở. Đặc biệt là khi xưởng hàn bị giới hạn trong không gian kín, khí Carbon monoxit hình thành có thể gây tử vong cho người lao động.
  • Ngoài ra trong quá trình hàn, Crom kim loại được chuyển đổi sang trạng thái Cr(VI). Crom là thành phần của thép không rỉ, hợp kim không màu, kim loại mạ Crom và là thành phần của một số vật liệu hàn. Khí Cr(VI) rất độc và có thể làm tổn thương mắt, da, mũi, họng, phổi và là nguyên nhân gây ung thư. Giới hạn tiếp xúc cho phép của Cr(VI) (PEL) theo OSHA là 5 μg /m3.

>>Xem ngay nào SO SÁNH VIỆC SỬ DỤNG HOSE REEL VÀ KHI KHÔNG SỬ DỤNG

 

2. Hose reels – Thiết bị phụ trợ hiệu quả để khắc phục khói bụi độc hại trong công nghiệp

 

2.1. Sơ lược về Hose reels – Cuộn dây hơi tự rút

  • Hose reels là cuộn dây hơi có thể tự rút sau khi sử dụng xong.
  • Hose reels – Cuộn dây hơi tự rút thường được làm bằng các chất liệu: PVC, Pu, Braid… có chất lượng rất bền, chắc, có thể chịu được áp lực làm việc ở mức độ cao.
  • Hose reels có thể dùng để dẫn khí nén, nước, dầu, hút khói,…
  • Đa dạng về kích thước cuộn dây: Cuộn dây hơi tự rút 8m, Cuộn dây hơi tự rút 10m, Cuộn dây hơi tự rút 15m, Cuộn dây hơi tự rút 20m, Cuộn dây hơi tự rút  30m,…
  • Được trang bị bộ giảm xóc tự động mở và đóng khi vòi được vận hành vào và ra.

 

2.2. Hose reels Ứng dụng trong sửa chữa ô tô

  •  Hoạt động thông qua  cánh tay hoặc điều khiển IR hoặc điều khiển mặt dây chuyền.
  • Trên cuộn có một mắt nhận diện cho thấy trạng thái hoạt động.
  • Công tắc giới hạn trên và dưới điện tử làm giảm nguy cơ hỏng hóc và hao mòn không cần thiết của vòi.
  • Quạt bắt đầu/dừng được điều khiển tự động.
  • Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại.
  • Ứng dụng hút khói bụi trong các nhà máy, xưởng có trần cao, nơi cần cần cầu trên cao, hút khói từ nguồn như khói xe ô tô, khói bụi sửa chữa,…

Hose reels

 

2.2. Hose reels Ứng dụng trong công nghệ hàn

  • Sử dụng cho Hàn  oxy & axetylen hoặc oxy & LPG.
  • Có áp lực phù hợp với công nghệ hàn.
  • Hose reels   vô cùng an toàn, tiện ích, không tốt diện tích, vệ sinh. Chuẩn tiêu chí 5S – 6S.
  • Hose reels  độ bền rất cao và xử lý dễ dàng.
  • Thông gió tốt, bảo quản và lưu trữ vòi một lớp bảo vệ an toàn và xử lý dễ dàng mà không bị rối.

Hose reels

 

Ngoài ra, Hose reels còn được sử dụng để vệ sinh công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng với áp lực nước cao, vệ sinh sạch từng ngỏ ngách nhà xương của bạn.

 

3. Giới thiệu một vài loại Hose reel thông dụng hiện nay

 

3.1. Hose reel Series 888/889 – Cuộn ống hơi chịu nhiệt

Đặc điểm

  • Cuộn dây hơi có kích cỡ trung bình
  • Hose reel Series 888/889 với thiết kế mở, các cuộn rất dễ dàng sử dụng.
  • Chiều dài từ 10-20m.
  • Cuộn dây hơi tự rút được làm 100% từ cao su có vỏ NBR/PVC ống bên trong NBR được bện dệt từ sợi tổng hợp và có độ dẫn nhiệt.
  • Ratchet dễ dàng sử dụng khi có yêu cầu
  • Vị trí đầu ra có thể được điều chỉnh thông qua 120 ° cho góc kéo ra và góc kéo tối ưu.
  • Cuộn ống hơi nặng áp dụng cho khí nén, nước, dầu và dầu mỡ lên đến 100°C dùng trong tất cả các ngành công nghiệp
  • Có thể dễ dàng được điều chỉnh từ bên ngoài.
  • Dịch vụ, bảo trì và giữ sạch sẽ.
  • Có thể được cài đặt trên tường hoặc trên trần nhà.
  • Bảo hành: 10 năm.

Hose reels

Thông số kỹ thuật
Media Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
with hose
Reel
without hose
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30800688 30800388
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 20 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30800689 30800589
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30800888 30800788
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber B 11-16 30800889 30800789
Water –
food
2,0 (290) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 11-16 30801088
Water –
food
2,0 (290) 12,5 (1/2) 13+2 12,5 (1/2) 1 Rubber E 11-16 30801089
Water –
HP
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber G 11-16 30801888 30801788
Water –
HP
25 (3625) 10 (3/8) 18 10 (3/8) 1 Rubber G 11-16 30801889 30801789
Oil 7,5 (1090) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber I 11-16 30801688 30801588
Oil 7,5 (1090) 12,5 (1/2) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber I 11-16 30801689 30801589
Oil 7,5 (1090) 12,5 (1/2) 20 12,5 (1/2) 1 Rubber I 11-16 30802489
Grease 35 (5075) 6 (1/4) 15 6 (1/4) 1 Rubber J 11-16 30802688 30802588

3.2. Hose Reels 893 ống cuộn chịu nhiệt 100°C  Vỏ Nhôm

Đặc điểm

  • Ống cuộn Hose reel 893 chịu nhiệt 100°C
  • Hose reel 893 có chiều dài từ 10 -15m, kích thước ống đa dạng
  • Cuộn Hose reel, với cấu tạo dây được làm 100% từ cao su có vỏ CR và ống bên trong NBR được bện dệt từ sợi tổng hợp và có độ dẫn nhiệt.
  • Hose Reels 893 chịu nhiệt 100°C [dẫn Dầu, Mỡ, Khí Nén, Thuỷ Lực]  dùng trong ứng dụng sau
  • Hose Reels  cho  sản xuất oto, bảo dưỡng Oto.
  • Hose Reels 883 có lực lò xo được tối ưu hóa, đảm bảo rằng ống rút lại trơn tru và đều trên hộp.
  • Sản phẩm nhập khẩu CHÂU ÂU – THUỴ ĐIỂN
  • Bảo hành 10 năm
  • MIỄN PHÍ LẮP ĐẶT – VẬN CHUYỂN trên toàn quốc.

Hose reels

Thông số kỹ thuật

Media Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
with hose
Reel
without hose
Air/
water
1,5 (220) 10 (3/8) 15 12,5 (1/2) 1 Rubber B 13-16 30800693 30800393
Air/
water
1,5 (220) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber B 13-16 30800893 30800793
Water –
food
2,0 (290) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 13-16 30801093
Water –
HP
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber G 13-16 30801893 30801793
Oil 7,5 (1090) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber I 13-16 30801693 30801593
Grease 35 (5075) 6 (1/4) 15 6 (1/4) 1 Rubber J 13-16 30802693 30802593

3.3. Stainless steel hose reel Series 893

Đặc điểm

  • Stainless steel hose reel Series 893 với cuộn có kích cỡ trung bình bằng thép không rỉ phù hợp trong môi trường có độ ẩm cao, nơi cần vệ sinh và nơi có nguy cơ tấn công hóa học.
  • Được sử dụng cho nước và khí nén.
  • Tất cả các thành phần trong thép không rỉ và hỗn hợp chống hóa chất.
  • Ổ cắm điều chỉnh giảm thiểu ma sát.
  • Vị trí ổ cắm có thể được điều chỉnh để kéo ra và kéo vào tối ưu góc.
  • Chiều dài từ 10-15m.
  • Có sẵn với vòi cấp nước cho các ngành công nghiệp thực phẩm với áp suất thấp cũng như vòi nước cao áp.
  • Bảo hành: 10 năm.

Hose Reel 893 Stainless

Thông số kỹ thuật

Media Max. working
pressure,
MPa (psi)
Distribution
hose,
Int. Ø, mm (in)
Distribution
hose,
Length(m)
Connection
hose,
Int. Ø, mm (in)
Connection
hose,
Length, m
Hose
materia
Hose type
(see end
of chapter)
Weight (kg) Reel
with hose
Reel
without hose
Air/
water
2,0 (290) 12,5 (1/2) 10 12,5 (1/2) 1 Rubber E 14-18 30803293 30803193
Air/
water
25 (3625) 10 (3/8) 15 10 (3/8) 1 Rubber Q 14-16 30803493 30803393

>> Bỏ lỡ sẽ hối hận đấy Tất cả sản phẩm Hose reels bạn nên biết tại Tie Việt Nam

 

4. Nguồn gốc xuất xứ và nhà phân phối

  1. Sản phẩm nhập khẩu tại Thuỵ Điển
  2. Bảo hành: 10 năm
  3. Thương hiệu: Nederman
  4. Quy cánh đóng gói: Bao bì nguyên kiện từ nhà sản xuất

Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Tie Việt Nam

Mời ghé thăm websitehttps://tievn.com/ 

Tham khảo thêm các sản phẩm khác tại đây  https://www.nederman.com/en/knowledge-center/reel-selector

Các sản phẩm khác về dầu nhớt công nghiệp www.ritaloil.com

CÔNG TY TNHH TIE VIỆT NAM

Với các chi nhánh và thông tin liên hệ sau:

1/. Trụ sở Hà Nội

Kỹ thuật – Bảo dưỡng:

           Mr Phan Tuấn: 0914586006

Kinh doanh 01

Mr Hoàng: 0919956006

Kinh doanh 02

Ms Nhung: 0913846006

Kinh doanh 03

Ms Hoà: 0915736006

 

2/. Trụ Sở Hồ Chí Minh

Kỹ thuật – Bảo dưỡng:

           Mr Tuấn Anh: 0913546006

Kinh doanh 04:

Mr Thành: 0911376006

 

 

 

 

3/. Trụ Sở Qui Nhơn

Kinh doanh 05:

           Mr Việt: 0918836006

 

 

 

 

 

 

 

4/. Trụ Sở Miền Tây

(Cần Thơ – Trà Vinh)

Sale – Kỹ thuật 06:

Mr Thành: 0985653938

 

5/. Tổng đài chăm sóc

khách hàng và khiếu nại

Liên hệ:

Ms Thi: 0916736006

 

6/. Hotline 24/24 toàn quốc

Ms Loan 0984735538

 

 


Mọi thông tin về tư vấn đặt hàng quý khách xin vui lòng liên hệ.

CÔNG TY TNHH TIE VIỆT NAM
VPGD HCM: Tòa 4s Linh Đông,Đường số 30, Quận Thủ Đức
VPGD Hà Nội : 214 Nguyễn Xiển, Quận Thanh Xuân,Tp. Hà Nội
VPGD Qui Nhơn : Cao ốc Long Thịnh, Đường Bế Văn Đàn, TP. Qui Nhơn.
VPGD Miền Tây : Số 171,Quốc Lộ 53, Ấp Bến Cò,Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh
Điện Thoại : HCM 0283 620 6888/ HN 0246 683 6006
Hotline/ ZALO / VIBER / LINE/ :0915736006 or 0911376006./ 0984735538
Email: nploan@tievn.com
Website : www.tievn.com / www.tievietnam.com
Facefook: CÔNG TY TNHH TIE VIỆT NAM

“TRUST IN EVERYTHING” – Hân hạnh được phục vụ quý khách!

Trả lời